Professional-grade financial intelligence

20M+ securities. Real-time data. Institutional insights.

Trusted by professionals at Goldman Sachs, BlackRock, and JPMorgan

Phân tích cổ phiếu
Hồ sơ
Telenet Group Holding Cổ phiếu

Telenet Group Holding Cổ phiếu TNET.BR

TNET.BR
BE0003826436
A0HFV9

Giá

21,28
Hôm nay +/-
+0
Hôm nay %
+0 %

Telenet Group Holding Giá cổ phiếu

%
Hàng tuần
Chi tiết

Kurs

Tổng quan

Biểu đồ giá cổ phiếu cung cấp cái nhìn chi tiết và động về hiệu suất của cổ phiếu Telenet Group Holding và hiển thị giá được tổng hợp hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng. Người dùng có thể chuyển đổi giữa các khung thời gian khác nhau để phân tích cẩn thận lịch sử của cổ phiếu và đưa ra quyết định đầu tư có thông tin.

Chức năng Intraday

Chức năng Intraday cung cấp dữ liệu thời gian thực và cho phép nhà đầu tư theo dõi biến động giá của cổ phiếu Telenet Group Holding trong suốt ngày giao dịch để đưa ra quyết định đầu tư kịp thời và chiến lược.

Tổng lợi nhuận và biến động giá tương đối

Xem xét tổng lợi nhuận của cổ phiếu Telenet Group Holding để đánh giá khả năng sinh lời của nó theo thời gian. Biến động giá tương đối, dựa trên giá khởi điểm có sẵn trong khung thời gian đã chọn, cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu suất của cổ phiếu và hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng đầu tư của nó.

Giải thích và đầu tư

Sử dụng dữ liệu toàn diện được trình bày trong biểu đồ giá cổ phiếu để phân tích xu hướng thị trường, biến động giá và tiềm năng lợi nhuận của Telenet Group Holding. Đưa ra quyết định đầu tư có thông tin bằng cách so sánh các khung thời gian khác nhau và đánh giá dữ liệu Intraday để quản lý danh mục đầu tư một cách tối ưu.

Telenet Group Holding Lịch sử giá

NgàyTelenet Group Holding Giá cổ phiếu
13/10/202321,28 undefined
12/10/202321,20 undefined

Telenet Group Holding Cổ phiếu Doanh thu, EBIT, Lợi nhuận

  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu
EBIT
Lợi nhuận
Chi tiết

Doanh số, Lợi nhuận & EBIT

Hiểu biết về Doanh số, EBIT và Thu nhập

Nhận kiến thức về Telenet Group Holding, một cái nhìn toàn diện về hiệu suất tài chính có thể được nhận thông qua việc phân tích biểu đồ Doanh số, EBIT và Thu nhập. Doanh số đại diện cho tổng thu nhập mà Telenet Group Holding kiếm được từ hoạt động kinh doanh chính, cho thấy khả năng của công ty trong việc thu hút và giữ chân khách hàng. EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) cung cấp thông tin về lợi nhuận hoạt động của công ty, không bị ảnh hưởng bởi chi phí thuế và lãi vay. Mục Thu nhập phản ánh lợi nhuận ròng của Telenet Group Holding, một thước đo cực kỳ quan trọng cho sức khỏe tài chính và lợi nhuận của nó.

Phân tích hàng năm và so sánh

Xem xét các cột biểu đồ hàng năm để hiểu về hiệu suất và tốc độ tăng trưởng hàng năm của Telenet Group Holding. So sánh Doanh số, EBIT và Thu nhập để đánh giá hiệu quả và lợi nhuận của công ty. EBIT cao hơn so với năm trước cho thấy có sự cải thiện về hiệu quả hoạt động. Tương tự, sự gia tăng Thu nhập cho thấy lợi nhuận tổng thể tăng lên. Phân tích so sánh từng năm giúp nhà đầu tư hiểu về quỹ đạo tăng trưởng và hiệu quả hoạt động của công ty.

Sử dụng kỳ vọng đầu tư

Các giá trị dự đoán cho những năm tới cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn về hiệu suất tài chính dự kiến của Telenet Group Holding. Việc phân tích những dự đoán này cùng với dữ liệu lịch sử giúp đưa ra quyết định đầu tư có cơ sở. Nhà đầu tư có thể đánh giá rủi ro và lợi nhuận tiềm năng, và điều chỉnh chiến lược đầu tư của họ theo hướng tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro.

Hiểu biết về đầu tư

Việc so sánh giữa Doanh số và EBIT giúp đánh giá hiệu quả hoạt động của Telenet Group Holding, trong khi so sánh giữa Doanh số và Thu nhập tiết lộ lợi nhuận ròng sau khi xem xét tất cả chi phí. Nhà đầu tư có thể thu được hiểu biết quý báu bằng cách phân tích cẩn thận những thông số tài chính này, qua đó đặt nền móng cho các quyết định đầu tư có chiến lược nhằm tận dụng tiềm năng tăng trưởng của Telenet Group Holding.

Telenet Group Holding Doanh thu, Lợi nhuận và Lịch sử EBIT

NgàyTelenet Group Holding Doanh thuTelenet Group Holding EBITTelenet Group Holding Lợi nhuận
2028e2,78 tỷ undefined0 undefined0 undefined
2027e2,76 tỷ undefined436,32 tr.đ. undefined0 undefined
2026e2,73 tỷ undefined504,57 tr.đ. undefined249,03 tr.đ. undefined
2025e2,93 tỷ undefined617,75 tr.đ. undefined291,78 tr.đ. undefined
2024e2,92 tỷ undefined643,94 tr.đ. undefined332,86 tr.đ. undefined
2023e2,91 tỷ undefined650,70 tr.đ. undefined312,73 tr.đ. undefined
20222,67 tỷ undefined575,50 tr.đ. undefined997,60 tr.đ. undefined
20212,60 tỷ undefined599,20 tr.đ. undefined394,00 tr.đ. undefined
20202,58 tỷ undefined594,10 tr.đ. undefined338,90 tr.đ. undefined
20192,58 tỷ undefined685,50 tr.đ. undefined234,50 tr.đ. undefined
20182,53 tỷ undefined599,40 tr.đ. undefined253,40 tr.đ. undefined
20172,52 tỷ undefined440,50 tr.đ. undefined109,90 tr.đ. undefined
20162,43 tỷ undefined485,50 tr.đ. undefined41,80 tr.đ. undefined
20151,82 tỷ undefined543,00 tr.đ. undefined175,60 tr.đ. undefined
20141,71 tỷ undefined532,20 tr.đ. undefined109,30 tr.đ. undefined
20131,64 tỷ undefined389,20 tr.đ. undefined116,40 tr.đ. undefined
20121,49 tỷ undefined389,70 tr.đ. undefined33,30 tr.đ. undefined
20111,38 tỷ undefined356,90 tr.đ. undefined16,80 tr.đ. undefined
20101,30 tỷ undefined344,80 tr.đ. undefined89,30 tr.đ. undefined
20091,20 tỷ undefined305,10 tr.đ. undefined233,10 tr.đ. undefined
20081,02 tỷ undefined238,70 tr.đ. undefined-15,20 tr.đ. undefined
2007931,90 tr.đ. undefined205,30 tr.đ. undefined20,70 tr.đ. undefined
2006813,50 tr.đ. undefined143,70 tr.đ. undefined5,50 tr.đ. undefined
2005733,50 tr.đ. undefined131,20 tr.đ. undefined-76,70 tr.đ. undefined
2004681,10 tr.đ. undefined104,70 tr.đ. undefined-61,70 tr.đ. undefined
2003502,30 tr.đ. undefined-278,90 tr.đ. undefined-583,80 tr.đ. undefined

Telenet Group Holding Cổ phiếu Thông số Kỹ thuật

  • Đơn giản

  • Mở rộng

  • Kết quả kinh doanh

  • Bảng cân đối kế toán

  • Cashflow

 
DOANH THU (tỷ)
TĂNG TRƯỞNG DOANH THU (%)
TỶ SUẤT LỢI NHUẬN GỘP (%)
THU NHẬP GROSS (tỷ)
LỢI NHUẬN RÒNG (tr.đ.)
TĂNG TRƯỞNG LỢI NHUẬN (%)
DIV. ()
TĂNG TRƯỞNG CỔ TỨC (%)
SỐ LƯỢNG CỔ PHIẾU (tr.đ.)
TÀI LIỆU
2002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020202120222023e2024e2025e2026e2027e2028e
0,310,500,680,730,810,931,021,201,301,381,491,641,711,822,432,522,532,582,582,602,672,912,922,932,732,762,78
-63,5235,667,6410,9114,519,3417,588,525,938,1410,284,026,6833,393,790,521,93-0,310,782,709,160,480,10-6,661,100,80
56,6867,3373,7270,9469,6240,6042,1471,3570,8271,2242,7439,3745,2345,1940,3036,9344,7547,6245,5550,6049,3445,2044,9944,9448,1547,6347,25
0,170,340,500,520,570,380,430,850,920,980,640,650,770,820,980,931,131,231,171,311,32000000
-864,00-583,00-61,00-76,005,0020,00-15,00233,0089,0016,0033,00116,00109,00175,0041,00109,00253,00234,00338,00394,00997,00312,00332,00291,00249,0000
--32,52-89,5424,59-106,58300,00-175,00-1.653,33-61,80-82,02106,25251,52-6,0360,55-76,57165,85132,11-7,5144,4416,57153,05-68,716,41-12,35-14,43--
---------------------1,001,541,111,15--
000000000000000000000054,00-27,923,6000
28,8028,8028,8089,50104,50108,60110,00112,00113,50115,10115,10115,90116,50116,70115,80115,40114,00110,00109,40109,32108,58000000
---------------------------
Chi tiết

GuV

Doanh thu và Tăng trưởng

Doanh thu Telenet Group Holding và tăng trưởng doanh thu là quan trọng để hiểu về sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động kinh doanh của một công ty. Sự tăng trưởng doanh thu ổn định cho thấy khả năng của công ty trong việc quảng cáo và bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình một cách hiệu quả, trong khi tỉ lệ tăng trưởng doanh thu cho biết về tốc độ phát triển của công ty qua các năm.

Tỷ suất lợi nhuận gộp

Tỷ suất lợi nhuận gộp là một yếu tố quan trọng, thể hiện phần trăm doanh thu còn lại sau khi trừ đi chi phí sản xuất. Một tỷ suất lợi nhuận gộp cao hơn gợi ý về khả năng kiểm soát chi phí sản xuất của công ty, đồng thời hứa hẹn tiềm năng sinh lời và ổn định tài chính.

EBIT và Tỷ suất EBIT

EBIT (Earnings Before Interest and Taxes) và tỷ suất EBIT cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận của một công ty, không bị ảnh hưởng bởi lãi suất và thuế. Nhà đầu tư thường xem xét các chỉ số này để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh và lợi nhuận cố hữu của công ty không phụ thuộc vào cấu trúc tài chính và môi trường thuế.

Thu nhập và Tăng trưởng

Thu nhập ròng và tăng trưởng thu nhập sau đó là thiết yếu đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về khả năng sinh lời của công ty. Tăng trưởng thu nhập ổn định chứng tỏ khả năng của công ty trong việc tăng lợi nhuận qua thời gian, phản ánh về hiệu quả hoạt động, khả năng cạnh tranh chiến lược và sức khỏe tài chính.

Cổ phiếu đang lưu hành

Cổ phiếu đang lưu hành đề cập đến tổng số lượng cổ phiếu mà công ty đã phát hành. Nó rất quan trọng cho việc tính toán các chỉ số chính như lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS), đó là một chỉ số quan trọng với nhà đầu tư để đánh giá khả năng sinh lời của công ty trên cơ sở mỗi cổ phiếu và cung cấp cái nhìn chi tiết hơn về sức khỏe tài chính và định giá của công ty.

Giải thích so sánh hàng năm

So sánh dữ liệu hàng năm cho phép nhà đầu tư xác định xu hướng, đánh giá tăng trưởng của công ty và dự đoán hiệu suất tương lai tiềm năng. Phân tích cách thức các chỉ số như doanh thu, thu nhập và tỷ suất lợi nhuận thay đổi từ năm này sang năm khác có thể cung cấp cái nhìn sâu sắc về hiệu quả hoạt động kinh doanh, sức cạnh tranh và sức khỏe tài chính của công ty.

Kỳ vọng và Dự báo

Nhà đầu tư thường đối chiếu dữ liệu tài chính hiện tại và quá khứ với kỳ vọng của thị trường. So sánh này giúp đánh giá xem Telenet Group Holding hoạt động như thế nào so với dự đoán, dưới mức trung bình hoặc vượt trội và cung cấp dữ liệu quan trọng cho quyết định đầu tư.

 
TÀI SẢN
DỰ TRỮ TIỀN MẶT (tỷ)
YÊU CẦU (tr.đ.)
S. KHOẢN PHẢI THU (tr.đ.)
HÀNG TỒN KHO (tr.đ.)
V. TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
TÀI SẢN LƯU ĐỘNG (tỷ)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ)
ĐẦU TƯ DÀI HẠN (tr.đ.)
LANGF. FORDER. (tr.đ.)
IMAT. VERMÖGSW. (tỷ)
GOODWILL (tỷ)
S. ANLAGEVER. (tr.đ.)
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH (tỷ)
TỔNG TÀI SẢN (tỷ)
NỢ PHẢI TRẢ
CỔ PHIẾU PHỔ THÔNG (tỷ)
QUỸ DỰ TRỮ VỐN (tỷ)
DỰ TRỮ LỢI NHUẬN (tr.đ.)
Vốn Chủ sở hữu (tr.đ.)
N. REAL. KHỚP LỆNH/GIÁ TRỊ (tr.đ.)
VỐN CHỦ SỞ HỮU (tỷ)
NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
DỰ PHÒNG (tr.đ.)
S. NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)
NỢ NGẮN HẠN (tr.đ.)
LANGF. FREMDKAP. (tr.đ.)
TÓM TẮT YÊU CẦU (tỷ)
LANGF. VERBIND. (tỷ)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)
S. VERBIND. (tr.đ.)
NỢ DÀI HẠN (tỷ)
VỐN VAY (tỷ)
VỐN TỔNG CỘNG (tỷ)
200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
                                         
0,020,170,150,210,060,080,070,150,640,350,910,210,190,280,100,040,090,100,080,141,06
44,4084,8084,8098,70105,6091,9067,8073,3079,8093,60110,50118,70111,70145,90206,00214,90279,70204,50239,10239,60275,30
42,309,9011,6011,60001,300,500,100,9020,2011,5001,707,309,102,10018,4017,3026,00
04,3008,2005,504,1011,3012,609,1017,8015,4017,1019,3021,7021,5028,0025,2027,3026,5028,20
3,4013,809,206,8024,4035,8037,3047,1065,3089,1069,0072,3077,8067,80140,70169,00121,10192,10104,20110,20182,70
0,110,280,250,340,190,210,180,280,800,541,120,430,400,510,470,450,520,520,470,531,58
1,010,990,960,940,971,011,291,321,311,301,341,391,421,412,052,152,242,372,292,112,20
00000000,300,200,200,400,901,4057,7029,1035,1072,4022,40117,40125,3054,00
000000000004,6004,704,802,902,7007,104,403,70
0,240,280,280,280,280,260,320,310,310,410,340,250,250,240,710,780,730,790,690,781,23
1,371,031,031,011,151,101,231,241,241,241,241,241,241,241,541,801,831,881,821,821,83
72,8076,201,000,902,3093,8016,40131,1029,6049,8053,6084,30104,30129,30201,70255,00264,70344,60299,80219,10694,10
2,702,382,272,242,402,462,863,002,903,002,972,973,013,094,535,025,145,405,235,076,01
2,802,662,522,572,592,673,043,273,693,544,103,403,413,605,015,475,665,935,705,607,59
                                         
2,302,312,272,531,661,081,091,040,800,290,010,010,010,010,010,010,010,010,010,010,01
000,000,000,890,890,900,900,981,010,940,981,021,000,970,990,080,080,080,080,08
-1.147,80-1.733,30-1.751,70-1.828,30-1.822,90-1.802,20-1.817,40-1.584,40-1.559,80-1.548,20-1.674,40-2.465,90-2.394,30-2.224,90-2.190,10-2.102,30-1.412,90-1.592,10-1.364,20-1.248,30-472,90
00-26,601,10-3,6000000-6,00-7,50-10,50-9,30-14,80-13,50-16,50-13,50-12,30-9,60-1,70
000000000000000000000
1,150,570,490,710,720,170,170,360,22-0,25-0,73-1,48-1,37-1,22-1,23-1,12-1,34-1,51-1,28-1,16-0,38
00149,50174,70180,5047,7045,4082,20109,30147,30148,10141,80114,40133,50182,30150,00184,70247,70174,90166,50207,90
2,203,903,002,3079,20245,00241,70249,30259,60296,80200,70255,60325,20269,40455,10510,60446,30418,40345,10363,10415,20
136,40193,00184,50184,70139,10124,20157,00145,00142,50143,10315,80292,30266,40363,10439,80491,90541,10491,50512,80470,50509,80
112,10130,000000000000000000000
23,105,8020,00156,1059,8018,5034,5032,4040,3055,4072,5077,9078,80110,60139,40361,70504,10527,00499,60498,80535,40
0,270,330,360,520,460,440,480,510,550,640,740,770,780,881,221,511,681,681,531,501,67
1,331,711,561,291,332,002,292,292,842,903,773,793,653,684,644,465,165,214,925,086,12
00006,5015,0017,2045,705,5029,1080,50109,40133,40124,50166,00151,30156,20177,00124,70111,70201,10
50,0047,20112,2055,7074,5046,8075,2067,1080,50214,10230,20204,50198,50117,50190,00436,40288,60345,90580,00275,70102,50
1,381,761,671,341,412,062,392,402,923,154,084,103,993,935,005,055,615,735,625,476,42
1,662,092,031,861,872,502,872,913,483,794,824,874,774,806,226,567,287,417,166,978,09
2,802,662,522,572,592,673,043,273,693,544,093,393,403,584,995,455,955,905,875,807,71
Chi tiết

Bảng cân đối kế toán

Hiểu biết về Bảng cân đối kế toán

Bảng cân đối kế toán của Telenet Group Holding cung cấp một cái nhìn tài chính chi tiết và thể hiện tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu vào một thời điểm nhất định. Việc phân tích các thành phần này rất quan trọng đối với nhà đầu tư, những người muốn hiểu về tình hình tài chính cũng như sự ổn định của Telenet Group Holding.

Tài sản

Tài sản của Telenet Group Holding đại diện cho tất cả những gì công ty sở hữu hoặc kiểm soát có giá trị tiền tệ. Những tài sản này được chia thành tài sản lưu động và tài sản cố định, cung cấp cái nhìn về tính thanh khoản và các khoản đầu tư dài hạn của công ty.

Nợ phải trả

Nợ phải trả là những khoản nghĩa vụ mà Telenet Group Holding phải thanh toán trong tương lai. Phân tích tỷ lệ giữa nợ phải trả và tài sản sẽ làm sáng tỏ khả năng sử dụng vốn và mức độ phơi nhiễm rủi ro tài chính của công ty.

Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu là sự quan tâm còn lại trong tài sản của Telenet Group Holding sau khi trừ đi nợ phải trả. Nó đại diện cho phần quyền lợi của chủ sở hữu đối với tài sản và thu nhập của công ty.

Phân tích từng Năm

Việc so sánh các con số trong bảng cân đối kế toán từ năm này sang năm khác giúp nhà đầu tư nhận diện xu hướng, mô hình tăng trưởng và những rủi ro tài chính tiềm ẩn để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Giải thích dữ liệu

Phân tích chi tiết về tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu có thể cung cấp cho nhà đầu tư cái nhìn toàn diện về tình hình tài chính của Telenet Group Holding và hỗ trợ họ trong việc đánh giá các khoản đầu tư và đo lường rủi ro.

 
THU NHẬP RÒNG (tr.đ.)
Khấu hao (tr.đ.)
THUẾ HOÃN LẠI (tr.đ.)
BIẾN ĐỘNG VỐN LƯU ĐỘNG (tr.đ.)
MỤC KHOẢN KHÔNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
LÃI SUẤT ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
THUẾ ĐÃ THANH TOÁN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN RÒNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (tỷ)
CHI PHÍ VỐN (tr.đ.)
DÒNG TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ KHÁC (tr.đ.)
DOANH THU VÀ CHI PHÍ LÃI SUẤT (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG NỢ PHẢI TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RỒNG VỐN CHỦ SỞ HỮU (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (tr.đ.)
DÒNG TIỀN HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH KHÁC (tr.đ.)
TỔNG CỘNG CỔ TỨC ĐÃ TRẢ (tr.đ.)
THAY ĐỔI RÒNG TRONG DÒNG TIỀN MẶT (tr.đ.)
FREIER CASHFLOW (tr.đ.)
CỔ PHIẾU DỰA TRÊN BỒI THƯỜNG (tr.đ.)
200220032004200520062007200820092010201120122013201420152016201720182019202020212022
-864,00-583,00-61,00-76,005,0020,00-15,00233,0089,0016,0033,00116,00109,00175,0041,00111,00252,00234,00338,00393,00997,00
145,00508,00204,00206,00222,00237,00261,00302,00313,00352,00378,00445,00359,00382,00616,00751,00709,00681,00709,00728,00732,00
000000000000000000000
28,00121,00-114,00-64,00-74,00-239,00-139,00-163,00-160,00-185,00-200,00-250,00-324,00-273,00-328,00-376,00-245,00-287,00-319,00-332,00-270,00
701,0053,00206,00147,00157,00188,00244,0067,00261,00356,00358,00278,00427,00380,00418,00345,00359,00464,00329,00239,00-366,00
00115,00124,0068,00172,00170,00133,00129,00180,00197,00239,00237,00201,00231,00210,00188,00241,00193,00169,00221,00
000002,0000003,00011,0077,0092,00136,00103,00159,00110,0095,0086,00
0,010,100,230,210,310,210,350,440,500,540,570,590,570,670,750,831,081,091,061,031,09
-65,00-100,00-152,00-183,00-207,00-193,00-230,00-273,00-246,00-310,00-345,00-392,00-333,00-382,00-483,00-485,00-403,00-411,00-471,00-479,00-521,00
-457,00-127,00-152,00-184,00-391,00-194,00-433,00-279,00-248,00-293,00-318,00-363,00-318,00-433,00-1.660,00-841,00-466,00-432,00-475,00-497,00180,00
-392,00-27,000-1,00-183,000-202,00-5,00-2,0016,0026,0029,0014,00-50,00-1.176,00-355,00-62,00-20,00-3,00-18,00701,00
000000000000000000000
292,00180,00-107,00-228,00-81,00608,0072,00-20,00499,00-31,00838,00-38,00-190,000841,0016,00269,00-486,00-263,00-155,00-176,00
162,0000264,0010,001,002,007,008,004,00-29,0029,000-40,00-41,00-13,00-205,00-51,00-31,00-12,00-22,00
454,00181,00-107,0036,00-71,004,0070,00-81,00238,00-540,00308,00-919,00-278,00-144,00733,00-50,00-560,00-647,00-601,00-474,00-347,00
0000049,00-3,00-12,00-20,00-4,00-21,00-4,00-88,00-103,00-67,00-53,00-25,00-46,00-13,0000
00000-654,000-55,00-249,00-509,00-479,00-905,000000-598,00-62,00-292,00-306,00-149,00
8,00152,00-25,0065,00-151,0017,00-11,0080,00493,00-292,00559,00-692,00-25,0088,00-178,00-60,0049,0013,00-19,0057,00924,00
-54,30-1,0081,6029,60103,4013,50121,20166,90257,80230,70225,00197,70238,50282,80265,20346,40671,90680,60585,60550,50571,50
000000000000000000000

Telenet Group Holding Cổ phiếu Biên lợi nhuận

Phân tích biên lợi nhuận Telenet Group Holding chỉ ra biên lợi nhuận gộp, biên lợi nhuận EBIT, cũng như biên lợi nhuận ròng của Telenet Group Holding. Biên lợi nhuận EBIT (EBIT/Doanh thu) chỉ ra bao nhiêu phần trăm của doanh thu còn lại như lợi nhuận hoạt động. Biên lợi nhuận ròng cho thấy bao nhiêu phần trăm của doanh thu của Telenet Group Holding còn lại.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Biên lãi gộp
Biên lợi nhuận EBIT
Biên lợi nhuận
Chi tiết

Margen

Hiểu về tỷ suất gộp

Tỷ suất gộp, được biểu thị dưới dạng phần trăm, cho thấy lợi nhuận gộp từ doanh thu của Telenet Group Holding. Phần trăm tỷ suất gộp càng cao cho biết Telenet Group Holding giữ lại được nhiều doanh thu hơn sau khi đã trừ đi giá vốn hàng bán. Nhà đầu tư sử dụng chỉ số này để đánh giá sức khỏe tài chính và hiệu quả hoạt động, so sánh với đối thủ cạnh tranh và mức trung bình của ngành.

Phân tích tỷ suất EBIT

Tỷ suất EBIT đại diện cho lợi nhuận của Telenet Group Holding trước lãi vay và thuế. Phân tích tỷ suất EBIT qua các năm cung cấp cái nhìn sâu sắc vào lợi nhuận hoạt động và hiệu quả, không bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng của đòn bẩy tài chính và cấu trúc thuế. Tỷ suất EBIT tăng lên qua các năm là dấu hiệu cho thấy hiệu suất hoạt động được cải thiện.

Hiểu biết về tỷ suất doanh thu

Tỷ suất doanh thu cho thấy doanh thu tổng thu được của Telenet Group Holding. Bằng cách so sánh tỷ suất doanh thu hàng năm, nhà đầu tư có thể đánh giá sự tăng trưởng và sự mở rộng thị trường của Telenet Group Holding. Quan trọng là phải so sánh tỷ suất doanh thu với tỷ suất gộp và EBIT để hiểu rõ hơn về cấu trúc chi phí và lợi nhuận.

Giải thích kỳ vọng

Các giá trị kỳ vọng cho tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu đưa ra cái nhìn về triển vọng tài chính trong tương lai của Telenet Group Holding. Nhà đầu tư nên so sánh những kỳ vọng này với dữ liệu lịch sử để hiểu về sự tăng trưởng tiềm năng và các yếu tố rủi ro. Quan trọng là phải xem xét những giả định cơ bản và phương pháp được sử dụng để dự báo những giá trị kỳ vọng này để đưa ra quyết định đầu tư thông minh.

Phân tích so sánh

Việc so sánh tỷ suất gộp, EBIT và doanh thu, cả hàng năm lẫn qua nhiều năm, cho phép nhà đầu tư thực hiện phân tích toàn diện về sức khỏe tài chính và triển vọng tăng trưởng của Telenet Group Holding. Đánh giá xu hướng và mô hình trong những tỷ suất này giúp xác định được điểm mạnh, điểm yếu và cơ hội đầu tư tiềm năng.

Telenet Group Holding Lịch sử biên lãi

Telenet Group Holding Biên lãi gộpTelenet Group Holding Biên lợi nhuậnTelenet Group Holding Biên lợi nhuận EBITTelenet Group Holding Biên lợi nhuận
2028e49,36 %0 %0 %
2027e49,36 %15,80 %0 %
2026e49,36 %18,48 %9,12 %
2025e49,36 %21,11 %9,97 %
2024e49,36 %22,03 %11,39 %
2023e49,36 %22,37 %10,75 %
202249,36 %21,59 %37,43 %
202150,59 %23,08 %15,18 %
202045,57 %23,07 %13,16 %
201947,63 %26,53 %9,08 %
201844,75 %23,65 %10,00 %
201736,94 %17,47 %4,36 %
201640,31 %19,99 %1,72 %
201545,22 %29,81 %9,64 %
201445,24 %31,18 %6,40 %
201339,39 %23,71 %7,09 %
201242,75 %26,18 %2,24 %
201171,26 %25,93 %1,22 %
201070,89 %26,54 %6,87 %
200971,34 %25,48 %19,47 %
200842,17 %23,43 %-1,49 %
200740,61 %22,03 %2,22 %
200669,61 %17,66 %0,68 %
200570,95 %17,89 %-10,46 %
200473,73 %15,37 %-9,06 %
200367,33 %-55,52 %-116,23 %

Telenet Group Holding Cổ phiếu Doanh số, EBIT, Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh số Telenet Group Holding trên mỗi cổ phiếu cho biết số doanh thu mà Telenet Group Holding đạt được trong một kỳ kinh doanh cho mỗi cổ phiếu. EBIT trên mỗi cổ phiếu cho thấy lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh được phân bổ như thế nào cho mỗi cổ phiếu. Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu cho biết lợi nhuận được phân bổ cho mỗi cổ phiếu là bao nhiêu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu
EBIT mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Telenet Group Holding đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Telenet Group Holding trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Telenet Group Holding được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Telenet Group Holding và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Telenet Group Holding Doanh thu, lợi nhuận và EBIT trên mỗi cổ phiếu lịch sử

NgàyTelenet Group Holding Doanh thu trên mỗi cổ phiếuTelenet Group Holding EBIT mỗi cổ phiếuTelenet Group Holding Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu
2028e25,63 undefined0 undefined0 undefined
2027e25,43 undefined0 undefined0 undefined
2026e25,15 undefined0 undefined2,29 undefined
2025e26,95 undefined0 undefined2,69 undefined
2024e26,92 undefined0 undefined3,07 undefined
2023e26,79 undefined0 undefined2,88 undefined
202224,54 undefined5,30 undefined9,19 undefined
202123,74 undefined5,48 undefined3,60 undefined
202023,54 undefined5,43 undefined3,10 undefined
201923,49 undefined6,23 undefined2,13 undefined
201822,24 undefined5,26 undefined2,22 undefined
201721,85 undefined3,82 undefined0,95 undefined
201620,98 undefined4,19 undefined0,36 undefined
201515,61 undefined4,65 undefined1,50 undefined
201414,65 undefined4,57 undefined0,94 undefined
201314,16 undefined3,36 undefined1,00 undefined
201212,93 undefined3,39 undefined0,29 undefined
201111,96 undefined3,10 undefined0,15 undefined
201011,44 undefined3,04 undefined0,79 undefined
200910,69 undefined2,72 undefined2,08 undefined
20089,26 undefined2,17 undefined-0,14 undefined
20078,58 undefined1,89 undefined0,19 undefined
20067,78 undefined1,38 undefined0,05 undefined
20058,20 undefined1,47 undefined-0,86 undefined
200423,65 undefined3,64 undefined-2,14 undefined
200317,44 undefined-9,68 undefined-20,27 undefined

Telenet Group Holding Cổ phiếu và Phân tích cổ phiếu

Telenet Group Holding NV is a leading telecommunications and entertainment company in Belgium. The company was founded in 1996 as a joint venture between American media company Liberty Global and Belgian telecommunications company ABBa, and is headquartered in Mechelen. Telenet offers its customers television, internet, and telephone services. The company also operates mobile services through its network of mobile masts. With a focus on innovation and technology, Telenet has developed its services for the entire population in Belgium. The history of Telenet shows that the company has always paid attention to the needs of its customers. By expanding its broadband network, introducing digital television and telephony technology, and integrating mobile services, Telenet has offered its customers a wide range of products and services. Telenet's business model is based on providing high-quality and innovative services that meet the needs of its customers. The company has a reputation for excellent customer satisfaction and is proud to offer its customers excellent value for their money. Over the years, Telenet has expanded into various market areas and now offers its customers a variety of products and services. These include mobile services, high-speed internet and digital television, as well as telephony and cloud services. Through the development of new technologies and collaboration with other companies, Telenet is able to provide its customers with continuous added value. One of Telenet's most well-known divisions is the brand Base. Base is a mobile provider in Belgium that specializes in affordable rates and first-class service. Base offers customers flexible contracts tailored to their needs. Another important product of Telenet is Wigo. Wigo is an innovative all-in-one product that combines television, internet, and telephony in one package. This product is particularly popular with families and people looking for a wide range of high-tech services. In addition, Telenet offers its customers a variety of additional services, such as streaming movies and music, using cloud services, and setting up home security systems. The company is proud to be able to offer its customers a wide range of services and is constantly working to expand and improve this range. Overall, Telenet is a company that focuses on service and customer satisfaction. With its innovative thinking, advanced technologies, and commitment to quality, Telenet has achieved a strong position in the market and is expected to continue growing in the coming years. Telenet Group Holding là một trong những công ty được yêu thích nhất trên Eulerpool.com.
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Telenet Group Holding Đánh giá theo Fair Value

Chi tiết

Fair Value

Hiểu về Fair Value

Fair Value của một cổ phiếu cung cấp cái nhìn sâu sắc liệu cổ phiếu đó hiện đang bị định giá thấp hay cao. Giá trị này được tính dựa trên lợi nhuận, doanh thu hoặc cổ tức và cung cấp một cái nhìn toàn diện về giá trị nội tại của cổ phiếu.

Fair Value dựa trên thu nhập

Giá trị này được tính bằng cách nhân thu nhập trên mỗi cổ phiếu với P/E ratio trung bình của những năm đã chọn trước đó để tiến hành làm trơn dữ liệu. Nếu Fair Value cao hơn giá trị thị trường hiện tại, điều đó báo hiệu cổ phiếu đang bị định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Lợi Nhuận 2022 = Lợi nhuận trên từng cổ phiếu 2022 / P/E ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên doanh thu

Giá trị này được suy luận bằng cách nhân doanh thu trên mỗi cổ phiếu với tỷ lệ giá/doanh thu trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một cổ phiếu được coi là định giá thấp khi Fair Value vượt qua giá trị thị trường đang chạy.

Ví dụ 2022

Fair Value Doanh Thu 2022 = Doanh thu trên từng cổ phiếu 2022 / Price/Sales ratio trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Fair Value dựa trên cổ tức

Giá trị này được xác định bằng cách chia cổ tức trên mỗi cổ phiếu cho tỷ suất cổ tức trung bình của những năm đã chọn trước đó để tính giá trị trung bình. Một Fair Value cao hơn giá trị thị trường là dấu hiệu của cổ phiếu định giá thấp.

Ví dụ 2022

Fair Value Cổ Tức 2022 = Cổ tức trên mỗi cổ phiếu 2022 * Tỷ suất cổ tức trung bình 2019 - 2021 (làm trơn dữ liệu 3 năm)

Kỳ vọng và dự báo

Những kỳ vọng tương lai cung cấp khả năng dự báo về hướng đi của giá cổ phiếu, hỗ trợ nhà đầu tư trong việc quyết định. Những giá trị được kỳ vọng là những con số dự báo của Fair Value, dựa vào xu hướng tăng trưởng hoặc giảm của lợi nhuận, doanh thu và cổ tức.

Phân tích so sánh

Việc so sánh Fair Value dựa trên lợi nhuận, doanh thu và cổ tức cung cấp một cái nhìn toàn diện về sức khỏe tài chính của cổ phiếu. Việc theo dõi sự biến động hàng năm và hàng quý góp phần vào việc hiểu về sự ổn định và độ tin cậy của hiệu suất cổ phiếu.

Telenet Group Holding Đánh giá dựa trên KGV lịch sử, EBIT và KUV

Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo

Telenet Group Holding Số lượng cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu của Telenet Group Holding vào năm 2024 là — Điều này cho biết 108,58 tr.đ. được chia thành bao nhiêu cổ phiếu. Bởi vì các cổ đông là chủ sở hữu của một công ty, mỗi cổ phiếu đại diện cho một phần nhỏ trong quyền sở hữu công ty.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Số lượng cổ phiếu
Chi tiết

Doanh thu, EBIT và Lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu

Doanh thu trên mỗi cổ phiếu đại diện cho tổng doanh thu mà Telenet Group Holding đạt được, chia cho số lượng cổ phiếu đang lưu hành. Đây là một chỉ số quan trọng, vì nó phản ánh khả năng của công ty trong việc tạo ra doanh thu và tiềm năng cho sự tăng trưởng và mở rộng. So sánh doanh thu hàng năm trên mỗi cổ phiếu cho phép nhà đầu tư phân tích sự kiên định của doanh thu công ty và dự đoán xu hướng tương lai.

EBIT trên mỗi cổ phiếu

EBIT trên mỗi cổ phiếu thể hiện lợi nhuận của Telenet Group Holding trước khi tính đến lãi vay và thuế, cung cấp cái nhìn sâu sắc về lợi nhuận hoạt động mà không cần đến yếu tố cấu trúc vốn và mức thuế. Nó có thể được đối chiếu với doanh thu trên mỗi cổ phiếu để đánh giá hiệu suất chuyển đổi doanh số bán hàng thành lợi nhuận. Sự tăng trưởng ổn định của EBIT trên mỗi cổ phiếu qua các năm làm nổi bật hiệu quả hoạt động và lợi nhuận.

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu

Thu nhập trên mỗi cổ phiếu hay lợi nhuận trên mỗi cổ phiếu (EPS) cho biết phần lợi nhuận của Telenet Group Holding được phân bổ cho mỗi cổ phiếu cơ bản. Điều này rất quan trọng để đánh giá lợi nhuận và sức khỏe tài chính. Qua việc so sánh với doanh thu và EBIT trên mỗi cổ phiếu, nhà đầu tư có thể nhận ra cách mà công ty chuyển đổi doanh thu và lợi nhuận hoạt động thành thu nhập ròng một cách hiệu quả.

Giá trị dự kiến

Các giá trị dự kiến là những dự báo cho doanh thu, EBIT và thu nhập trên mỗi cổ phiếu cho những năm tới. Những kỳ vọng dựa trên dữ liệu lịch sử và phân tích thị trường giúp nhà đầu tư trong việc lập kế hoạch đầu tư của họ, đánh giá hiệu suất tương lai của Telenet Group Holding và ước lượng giá cổ phiếu tương lai. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét đến biến động thị trường và sự không chắc chắn có thể ảnh hưởng đến những dự báo này.

Telenet Group Holding Cổ phiếu Cổ tức

Telenet Group Holding đã thanh toán cổ tức vào năm 2024 với số tiền là 1,54 EUR. Cổ tức có nghĩa là Telenet Group Holding phân phối một phần lợi nhuận của mình cho các chủ sở hữu.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Cổ tức
Cổ tức (Ước tính)
Chi tiết

Cổ tức

Tổng quan về cổ tức

Biểu đồ cổ tức hàng năm của Telenet Group Holding cung cấp một cái nhìn toàn diện về cổ tức hàng năm được phân phối cho cổ đông. Phân tích xu hướng để hiểu rõ về sự ổn định và tăng trưởng của việc chi trả cổ tức qua các năm.

Giải thích và sử dụng

Một xu hướng cổ tức ổn định hoặc tăng lên có thể chỉ ra sự lợi nhuận và sức khỏe tài chính của công ty. Nhà đầu tư có thể sử dụng những dữ liệu này để xác định tiềm năng của Telenet Group Holding cho các khoản đầu tư dài hạn và tạo thu nhập thông qua cổ tức.

Chiến lược đầu tư

Xem xét dữ liệu cổ tức khi đánh giá hiệu suất tổng thể của Telenet Group Holding. Phân tích kỹ lưỡng, kết hợp với các khía cạnh tài chính khác, giúp quyết định đầu tư một cách có thông tin, tối ưu hoá sự tăng trưởng vốn và tạo ra thu nhập.

Telenet Group Holding Lịch sử cổ tức

NgàyTelenet Group Holding Cổ tức
2026e1,15 undefined
2025e1,11 undefined
2024e1,54 undefined
20231,00 undefined

Tỷ lệ cổ tức cổ phiếu Telenet Group Holding

Telenet Group Holding đã có tỷ lệ chi trả cổ tức vào năm 2024 là 50,17 %. Tỷ lệ chi trả cổ tức cho biết có bao nhiêu phần trăm lợi nhuận của công ty Telenet Group Holding được phân phối dưới hình thức cổ tức.
  • 3 năm

  • 5 năm

  • 10 năm

  • 25 năm

  • Max

Tỷ lệ cổ tức
Chi tiết

Tỷ lệ Chi trả Cổ tức

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm là gì?

Tỷ lệ chi trả cổ tức hàng năm cho Telenet Group Holding chỉ tỷ lệ phần trăm lợi nhuận được chi trả dưới dạng cổ tức cho các cổ đông. Đây là một chỉ số đánh giá sức khỏe tài chính và sự ổn định của doanh nghiệp, cho thấy số lượng lợi nhuận được trả lại cho các nhà đầu tư so với số tiền được tái đầu tư vào công ty.

Cách giải thích dữ liệu

Một tỷ lệ chi trả cổ tức thấp hơn cho Telenet Group Holding có thể có nghĩa là công ty đang tái đầu tư nhiều hơn vào sự phát triển, trong khi một tỷ lệ cao hơn cho thấy rằng nhiều lợi nhuận hơn đang được chi trả dưới dạng cổ tức. Những nhà đầu tư tìm kiếm thu nhập đều đặn có thể ưa chuộng các công ty với tỷ lệ chi trả cổ tức cao hơn, trong khi những người tìm kiếm sự tăng trưởng có thể ưu tiên công ty với tỷ lệ thấp hơn.

Sử dụng dữ liệu cho việc đầu tư

Đánh giá tỷ lệ chi trả cổ tức của Telenet Group Holding cùng với các chỉ số tài chính khác và các chỉ báo hiệu suất. Một tỷ lệ chi trả cổ tức bền vững, kết hợp với sức khỏe tài chính mạnh mẽ, có thể báo hiệu một khoản cổ tức đáng tin cậy. Tuy nhiên, một tỷ lệ quá cao có thể chỉ ra rằng công ty không đầu tư đủ vào sự phát triển trong tương lai.

Telenet Group Holding Lịch sử tỷ lệ chi trả cổ tức

NgàyTelenet Group Holding Tỷ lệ cổ tức
2028e46,35 %
2027e47,31 %
2026e50,29 %
2025e41,46 %
2024e50,17 %
2023e59,24 %
202214,97 %
202176,30 %
202086,45 %
201926,76 %
2018238,74 %
201759,24 %
201659,24 %
201559,24 %
201459,24 %
2013790,00 %
20121.465,52 %
20113.000,00 %
2010282,28 %
200924,04 %
200859,24 %
20073.157,89 %
200659,24 %
200559,24 %
200459,24 %
200359,24 %
Eulerpool Premium

Đầu tư thông minh nhất trong đời bạn

Từ 2 € đảm bảo
Hiện tại không có mục tiêu giá cổ phiếu và dự báo nào cho Telenet Group Holding.

Telenet Group Holding Bất ngờ Lợi nhuận

NgàyƯớc lượng EPSEPS-Thực tếQuý báo cáo
30/6/20230,95 -0,14  (-114,70 %)2023 Q2
31/3/20230,68 0,17  (-75,03 %)2023 Q1
31/12/20220,99 0,09  (-90,90 %)2022 Q4
30/9/20220,97 1,91  (96,58 %)2022 Q3
30/6/20221,10 5,94  (438,73 %)2022 Q2
31/3/20220,81 1,48  (82,29 %)2022 Q1
31/12/20210,73 0,95  (31,03 %)2021 Q4
30/9/20210,82 0,90  (9,92 %)2021 Q3
30/6/20210,85 1,03  (21,22 %)2021 Q2
31/3/20210,71 1,08  (53,02 %)2021 Q1
1
2
3
4
5
...
7

Xếp hạng Eulerpool ESG cho cổ phiếu Telenet Group Holding

Eulerpool World ESG Rating (EESG©)

90/ 100

🌱 Environment

99

👫 Social

99

🏛️ Governance

71

Môi trường (Environment)

Phát hành Trực tiếp
7.507
Khí thải gián tiếp từ năng lượng mua vào
29.213
Phát thải gián tiếp trong chuỗi giá trị
3.223
phát thải CO₂
36.720
Chiến lược giảm phát thải CO₂
Năng lượng than
Năng lượng hạt nhân
Thí nghiệm trên động vật
Da Long & Da Thuộc
Thuốc trừ sâu
Dầu cọ
Thuốc lá
Công nghệ gen
Khái niệm Khí hậu
Nông nghiệp rừng bền vững
Quy định tái chế
Bao bì thân thiện với môi trường
Chất độc hại
Tiêu thụ và hiệu quả nhiên liệu
Tiêu thụ và hiệu quả sử dụng nước

Xã hội (Social)

Tỷ lệ nhân viên nữ37
Tỷ lệ phụ nữ trong ban quản lý
Tỷ lệ nhân viên châu Á
Phần trăm quản lý châu Á
Tỷ lệ nhân viên gốc hispano/latino
Tỷ lệ quản lý hispano/latino
Tỷ lệ nhân viên da đen
Tỷ lệ quản lý người da đen
Tỷ lệ nhân viên da trắng
Tỷ lệ quản lý người da trắng
Nội dung người lớn
Alkohol
Công nghiệp quốc phòng
súng đạn
Cờ bạc
Hợp đồng quân sự
Khái niệm về quyền con người
Khái niệm bảo mật
An toàn và Sức khỏe trong Lao động
Công giáo

Quản trị công ty (Governance)

Báo cáo bền vững
Sự tham gia của các bên liên quan
Chính sách thu hồi thông tin
Luật chống độc quyền

Bảng xếp hạng Eulerpool ESG danh tiếng là tài sản trí tuệ được bảo hộ bản quyền một cách nghiêm ngặt của Eulerpool Research Systems. Mọi hành vi sử dụng không được phép, bắt chước hoặc vi phạm sẽ được xử lý quyết liệt và có thể dẫn đến những hậu quả pháp lý nghiêm trọng. Đối với giấy phép, hợp tác hoặc quyền sử dụng, vui lòng liên hệ trực tiếp thông qua trang web của chúng tôi. Mẫu Liên Hệ với chúng tôi.

Telenet Group Holding Cổ phiếu Cơ cấu cổ đông

%
Tên
Cổ phiếu
Biến động
Ngày
61,09963 % Liberty Global PLC66.342.037023/8/2022
2,55620 % Edmond de Rothschild Asset Management (France) S.A.2.775.52514.57730/6/2023
1,74903 % Norges Bank Investment Management (NBIM)1.899.102826.60431/12/2022
0,57184 % Gabelli Funds, LLC620.900-2.00031/8/2023
0,39974 % Dimensional Fund Advisors, L.P.434.038391.00230/9/2023
0,19343 % Florida State Board of Administration210.0294.11630/9/2022
0,17392 % BlackRock Financial Management, Inc.188.842031/8/2023
0,13248 % Banque Degroof Petercam N.V.143.850031/5/2022
0,12894 % Kredietrust Luxembourg S.A.140.000031/5/2023
0,12065 % Delen Capfi Private Bank131.00015.00031/3/2022
1
2
3
4
5
...
10

Telenet Group Holding Ban giám đốc và Hội đồng giám sát

Mr. John Porter

(63)
Telenet Group Holding Chief Executive Officer, Managing Director, Executive Director (từ khi 2013)
Vergütung: 5,49 tr.đ.

Mr. Albrecht De Graeve

(67)
Telenet Group Holding Non-Executive Independent Chairman of the Board,(Representing IDw Consult BVBA)
Vergütung: 156.500,00

Mr. Jo Van Biesbroeck

(65)
Telenet Group Holding Non-Executive Independent Director, (Representing JoVB BVBA)
Vergütung: 107.500,00

Ms. Christiane Franck

(69)
Telenet Group Holding Non-Executive Independent Director
Vergütung: 90.500,00

Ms. Amy Blair

(56)
Telenet Group Holding Non-Executive Director
Vergütung: 36.000,00
1
2
3
4

Telenet Group Holding chuỗi cung ứng

TênMối quan hệHệ số tương quan hai tuầnTương quan một thángTương quan ba thángTương quan sáu thángTương quan một nămHệ số tương quan hai năm
Nhà cung cấpKhách hàng0,65-0,200,04-0,48-0,40-0,40
Nhà cung cấpKhách hàng0,580,480,840,800,72-0,09
LM Ericsson B Cổ phiếu
LM Ericsson B
Nhà cung cấpKhách hàng0,510,620,690,810,780,58
Nhà cung cấpKhách hàng0,420,550,680,580,34-0,31
Nhà cung cấpKhách hàng0,300,580,870,850,65-0,07
Nhà cung cấpKhách hàng0,270,060,720,650,410,42
Nhà cung cấpKhách hàng0,15-0,190,850,540,470,54
Nhà cung cấpKhách hàng-0,13-0,740,790,450,05-0,32
Nhà cung cấpKhách hàng-0,600,22-0,180,550,22-0,61
1

Câu hỏi thường gặp về cổ phiếu Telenet Group Holding

What values and corporate philosophy does Telenet Group Holding represent?

Telenet Group Holding NV represents values of innovation, customer focus, and reliability. As a leading telecommunications company, Telenet prioritizes delivering cutting-edge technologies and services to enhance the customer experience. With a strong corporate philosophy centered around connecting people and businesses, Telenet aims to provide seamless connectivity and efficient solutions. The company's commitment to sustainable growth and responsible business practices further reflects its values. Telenet Group Holding NV continuously strives to meet evolving customer needs while maintaining its position as a trusted and forward-thinking telecom provider.

In which countries and regions is Telenet Group Holding primarily present?

Telenet Group Holding NV is primarily present in Belgium.

What significant milestones has the company Telenet Group Holding achieved?

Telenet Group Holding NV, a leading telecommunications company, has achieved several significant milestones. The company successfully launched its high-speed internet services, enabling customers to enjoy reliable and seamless connectivity across Belgium. Telenet also expanded its service offerings to include digital television and fixed-line telephony, empowering customers with diverse communication options. Additionally, Telenet introduced innovative technologies like Wi-Fi hotspots and advanced set-top boxes, further enhancing the customer experience. The company's commitment to delivering exceptional services has resulted in steady growth and a strong market presence. Telenet Group Holding NV continues to strive for excellence, consistently adapting to meet the evolving needs of its customers.

What is the history and background of the company Telenet Group Holding?

Telenet Group Holding NV, a prominent telecommunications company, has an intriguing history and background. Established in 1996, Telenet began as a cable television provider in Belgium. Over time, it expanded its services to include internet and telephone offerings. In 2004, Telenet became a public company and was listed on the Euronext Brussels stock exchange. It has since witnessed significant growth and established itself as a leading provider of digital television and internet services in Belgium. Telenet continues to innovate and invest in cutting-edge technologies, aiming to provide its customers with top-quality services and seamless connectivity. With its rich history and commitment to innovation, Telenet Group Holding NV has become a trusted name in the telecommunications industry.

Who are the main competitors of Telenet Group Holding in the market?

The main competitors of Telenet Group Holding NV in the market are Proximus, Orange Belgium, and KPN.

In which industries is Telenet Group Holding primarily active?

Telenet Group Holding NV is primarily active in the telecommunications industry.

What is the business model of Telenet Group Holding?

The business model of Telenet Group Holding NV is focused on providing telecommunications and entertainment services to its customers. As a leading provider in Belgium, Telenet offers a range of products including digital television, internet access, and fixed and mobile telephony. With its strong network infrastructure, Telenet is able to deliver high-quality services to both residential and business customers. By offering innovative solutions and personalized packages, Telenet aims to enhance connectivity and entertainment experiences for its customers. Telenet Group Holding NV continuously invests in technology advancements and partnerships to stay at the forefront of the telecommunications industry.

Telenet Group Holding 2025 có KGV là bao nhiêu?

Hệ số P/E của Telenet Group Holding là 7,92.

KUV của Telenet Group Holding 2025 là bao nhiêu?

Chỉ số P/S của Telenet Group Holding là 0,79.

Telenet Group Holding có AlleAktien Qualitätsscore bao nhiêu?

Chỉ số chất lượng AlleAktien của Telenet Group Holding là 4/10.

Doanh thu của Telenet Group Holding 2025 là bao nhiêu?

Doanh thu của kỳ vọng Telenet Group Holding là 2,93 tỷ EUR.

Lợi nhuận của Telenet Group Holding 2025 là bao nhiêu?

Lợi nhuận kỳ vọng Telenet Group Holding là 291,78 tr.đ. EUR.

Telenet Group Holding làm gì?

The Telenet Group Holding NV is a leading Belgian provider of telecommunications and media products and services. The company offers a wide range of products and services to meet and exceed the needs and desires of its customers in Belgium. The company focuses on three main business areas: entertainment, mobile services, and enterprise solutions. The main products in the entertainment sector are Telenet's cable and digital television services. Customers can choose from a variety of TV channels to watch their favorite programs, including high-definition programs and video-on-demand services. Additionally, the company offers fixed-line and broadband internet services and fixed-line telephone services. Telenet also offers a wide range of mobile services, including contract and prepaid options, to meet the needs of different customers. Customers can purchase mobile phones, tablets, and other mobile devices, and Telenet uses its existing network to provide these devices and services to customers. Telenet's Enterprise Solutions offers a comprehensive range of IT and telecommunications services and solutions. The company works closely with customers to provide individual and cost-optimized solutions. This includes managed hosting, cloud, network, and security services, as well as solutions for collaboration, video recording, content management, and much more. Additionally, Telenet offers a variety of other products and services, such as online TV services, free Wi-Fi hotspots, home automation, monitoring and security, cloud-based backup and recovery solutions, as well as IT outsourcing and consulting services. Overall, Telenet's business model is focused on offering a wide range of products and services that meet the needs of its customers. The company specializes in creating and delivering innovative technologies and services using state-of-the-art technology and is always striving to provide its customers with a high-quality experience and excellent service. Despite strong competition in the Belgian telecommunications market, Telenet has managed to maintain its position as a leading provider by continuously investing in new technologies and services and building strong partnerships with its customers to ensure that they are always up to date with their requirements and needs.

Mức cổ tức Telenet Group Holding là bao nhiêu?

Telenet Group Holding cổ tức hàng năm là 1,38 EUR, được phân phối qua lần thanh toán trong năm.

Telenet Group Holding trả cổ tức bao nhiêu lần một năm?

Hiện tại không thể tính toán được cổ tức cho Telenet Group Holding hoặc công ty không chi trả cổ tức.

ISIN Telenet Group Holding là gì?

Mã ISIN của Telenet Group Holding là BE0003826436.

WKN là gì?

Mã WKN của Telenet Group Holding là A0HFV9.

Ticker Telenet Group Holding là gì?

Mã chứng khoán của Telenet Group Holding là TNET.BR.

Telenet Group Holding trả cổ tức bao nhiêu?

Trong vòng 12 tháng qua, Telenet Group Holding đã trả cổ tức là . Điều này tương đương với lợi suất cổ tức khoảng . Dự kiến trong 12 tháng tới, Telenet Group Holding sẽ trả cổ tức là 1,15 EUR.

Lợi suất cổ tức của Telenet Group Holding là bao nhiêu?

Lợi suất cổ tức của Telenet Group Holding hiện nay là .

Telenet Group Holding trả cổ tức khi nào?

Telenet Group Holding trả cổ tức hàng quý. Số tiền này được phân phối vào các tháng Tháng 6, Tháng 1, Tháng 6, Tháng 6.

Mức độ an toàn của cổ tức từ Telenet Group Holding là như thế nào?

Telenet Group Holding đã thanh toán cổ tức hàng năm trong 0 năm qua.

Mức cổ tức của Telenet Group Holding là bao nhiêu?

Trong 12 tháng tới, người ta kỳ vọng cổ tức sẽ đạt 1,15 EUR. Điều này tương đương với tỷ suất cổ tức là 5,42 %.

Telenet Group Holding nằm trong ngành nào?

Telenet Group Holding được phân loại vào ngành 'Giao tiếp'.

Wann musste ich die Aktien von Telenet Group Holding kaufen, um die vorherige Dividende zu erhalten?

Để nhận được cổ tức cuối cùng của Telenet Group Holding vào ngày 5/5/2023 với số tiền 1 EUR, bạn phải có cổ phiếu trong tài khoản trước ngày không hưởng quyền vào 3/5/2023.

Telenet Group Holding đã thanh toán cổ tức lần cuối khi nào?

Việc thanh toán cổ tức cuối cùng đã được thực hiện vào 5/5/2023.

Cổ tức của Telenet Group Holding trong năm 2024 là bao nhiêu?

Vào năm 2024, Telenet Group Holding đã phân phối 1 EUR dưới hình thức cổ tức.

Telenet Group Holding chi trả cổ tức bằng đồng tiền nào?

Cổ tức của Telenet Group Holding được phân phối bằng EUR.

Các chỉ số và phân tích khác của Telenet Group Holding trong phần Đánh giá sâu

Phân tích cổ phiếu của chúng tôi về cổ phiếu Telenet Group Holding Doanh thu bao gồm những số liệu tài chính quan trọng như doanh thu, lợi nhuận, P/E, P/S, EBIT cũng như thông tin về cổ tức. Hơn nữa, chúng tôi xem xét các khía cạnh như cổ phiếu, vốn hóa thị trường, nợ, vốn chủ sở hữu và các khoản phải trả của Telenet Group Holding Doanh thu. Nếu bạn tìm kiếm thông tin chi tiết hơn về những chủ đề này, chúng tôi cung cấp những phân tích chi tiết trên các trang phụ của chúng tôi: